Đọc nhanh: 如其 (như kì). Ý nghĩa là: nếu như; nếu; ví như. Ví dụ : - 听了这突如其来的消息,我们都十分诧异。 Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.. - 她为了躲避这突如其来的大雨,唐突地敲开了一家农户的门 Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.. - 面对这突如其来的打击,他晕倒了。 Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
如其 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu như; nếu; ví như
如果
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如其
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
如›