Các biến thể (Dị thể) của 鋼

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鋼 theo âm hán việt

鋼 là gì? (Cương). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: thép, Thép, Mài, liếc. Từ ghép với : Luyện thép, Thép cạnh, Thép chữ U, Thép không gỉ. Xem [gàng]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thép

Từ điển Thiều Chửu

  • Thép. Sắt luyện kĩ gọi là cương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Liếc dao

- Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem [gang].

* Thép

- Luyện thép

- Thép cạnh

- Thép chữ U

- Thép không gỉ. Xem [gàng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thép
Động từ
* Mài, liếc

- “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” , dao này cùn rồi, phải liếc lại.

Từ ghép với 鋼