Các biến thể (Dị thể) của 肺
Ý nghĩa của từ 肺 theo âm hán việt
肺 là gì? 肺 (Bái, Phế). Bộ Nhục 肉 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ一一一丨フ丨). Ý nghĩa là: lá phổi, Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá, Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. Từ ghép với 肺 : 肺癌 Ung thư phổi., Cũng gọi là “phế tạng” 肺臟. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá
- Cũng gọi là “phế tạng” 肺臟.
* Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑
- “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ ghép với 肺