Đọc nhanh: 如丧考妣 (như tang khảo tỉ). Ý nghĩa là: như cha mẹ chết; vô cùng đau đớn.
如丧考妣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như cha mẹ chết; vô cùng đau đớn
像死了父母一样的伤心和着急 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如丧考妣
- 如丧考妣
- như mất cha mất mẹ.
- 如丧考妣 ( 像 死 了 父母 一样 )
- như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 如果 我 通过 了 升学考试 我 将 去 上 大学
- Nếu tôi vượt qua kỳ thi tuyển sinh, tôi sẽ đi học đại học.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
如›
妣›
考›
cực kỳ bi thương; rất bi thươngbuồn muốn chết
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
kêu gào vì đói rét
dậm chân kêu trời; kêu khóc om sòm; kêu trời kêu đất; tình cảnh khổ sởbù lu bù loa
khóc lóc nỉ non; khóc lóc rên rỉ (ác ý)
bộ dạng khốn khổ; bộ dạng đáng thương
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
một người làm quan cả họ được nhờ
như thể đạt được kho báu quý giá nhất
mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui