• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Thạch (石)

  • Pinyin: Dàn , Shí
  • Âm hán việt: Thạch Đạn
  • Nét bút:一ノ丨フ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:MR (一口)
  • Bảng mã:U+77F3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 石

  • Cách viết khác

    𥐖

  • Thông nghĩa

    𥐘

Ý nghĩa của từ 石 theo âm hán việt

石 là gì? (Thạch, đạn). Bộ Thạch (+0 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đá, Ðá., Bắn đá ra., Lớn, bền., Đá. Từ ghép với : Câu khắc (câu ghi) trên bia đá hoặc đồ đồng, Ruộng không cày cấy được, ruộng chai, Con gái không đẻ được, phụ nữ hiếm muộn, “hoa cương thạch” đá hoa cương., “thạch điền” ruộng không cầy cấy được Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đá
  • 2. tạ (đơn vị đo, bằng 120 cân)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá.
  • Thạch (tạ), đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch.
  • Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch, khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học .
  • Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch, như thạch điền ruộng không cầy cấy được, 'thạch nữ con gái không đủ bộ sinh đẻ.
  • Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
  • Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh.
  • Bắn đá ra.
  • Lớn, bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đá

- Đá vôi

- Bia đá

* ② Khắc đá

- Câu khắc (câu ghi) trên bia đá hoặc đồ đồng

* ③ (văn) Bia, mốc

- Khoa nghiên cứu các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc

* ④ (văn) Không dùng được, chai, vô dụng

- Ruộng không cày cấy được, ruộng chai

- Con gái không đẻ được, phụ nữ hiếm muộn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá

- “hoa cương thạch” đá hoa cương.

* Bia, mốc

- “Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.

Trích: “kim thạch chi học” môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. Sử Kí

* Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh

- “Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch” (Tần sách nhị ) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.

Trích: Chiến quốc sách

* Tiếng “thạch”, một tiếng trong bát âm
* Lượng từ

- 10 đấu hay 100 thưng là một “thạch”. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa

Trích: (1) Đơn vị dung lượng thời xưa

* Họ “Thạch”
Tính từ
* Không dùng được, chai, vô dụng

- “thạch điền” ruộng không cầy cấy được

- “thạch nữ” con gái không sinh đẻ được.

Động từ
* Bắn đá
Âm:

Đạn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá

- “hoa cương thạch” đá hoa cương.

* Bia, mốc

- “Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.

Trích: “kim thạch chi học” môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. Sử Kí

* Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh

- “Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch” (Tần sách nhị ) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.

Trích: Chiến quốc sách

* Tiếng “thạch”, một tiếng trong bát âm
* Lượng từ

- 10 đấu hay 100 thưng là một “thạch”. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa

Trích: (1) Đơn vị dung lượng thời xưa

* Họ “Thạch”
Tính từ
* Không dùng được, chai, vô dụng

- “thạch điền” ruộng không cầy cấy được

- “thạch nữ” con gái không sinh đẻ được.

Động từ
* Bắn đá

Từ ghép với 石