Đọc nhanh: 如坐针毡 (như toạ châm chiên). Ý nghĩa là: như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông.
如坐针毡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
形容心神不宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如坐针毡
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 我 在 学习 如何 扎针
- Tôi đang học cách châm cứu.
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
如›
毡›
针›
không thoải máikhó chịubồi hồi
đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
hoảng loạn; hoang mang; hốt hoảng
ăn không ngon, ngủ không yên
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích; lo như cá nằm trên thớt
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon
hoảng sợ
ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
Nhàn nhã; an nhàn; tự do tự tại
Tỉ dụ được khai sáng; được cảm hóa hay nhận được điểu bổ ích khi ở chung với người có đức hạnh cao thượng; có học thức cao. được soi sáng; được cảm hóa;… Tỉ dụ chìm đắm trong hoàn cảnh tốt đẹp; tâm tình vui sướng thoải mái. Giống như đứng trong gió
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường