如何 rúhé
volume volume

Từ hán việt: 【như hà】

Đọc nhanh: 如何 (như hà). Ý nghĩa là: làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao, làm thế nào (dùng để hỏi cách giải quyết vấn đề), làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tình hình hoặc ý kiến của người khác), làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tính chất, trạng thái, phương thức...). Ví dụ : - 我拿不准该如何回答这个问题。 Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.. - 这件事情你打算如何处理? Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?. - 如何才能提高汉语水平? Làm thế nào mới có thể nâng cao trình độ tiếng Hán?

Ý Nghĩa của "如何" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

如何 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao, làm thế nào (dùng để hỏi cách giải quyết vấn đề)

怎么; 怎么样(用来问解决问题的办法)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿不准 nábùzhǔn gāi 如何 rúhé 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 打算 dǎsuàn 如何 rúhé 处理 chǔlǐ

    - Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?

  • volume volume

    - 如何 rúhé 才能 cáinéng 提高 tígāo 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng

    - Làm thế nào mới có thể nâng cao trình độ tiếng Hán?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tình hình hoặc ý kiến của người khác)

怎么;怎么样(用来问情况或真别人的意见)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Dạo gần đây sức khỏe của bạn thế nào?

  • volume volume

    - 觉得 juéde zhè 本书 běnshū 如何 rúhé

    - Bạn cảm thấy quyển sách này thế nào?

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè rén 如何 rúhé

    - Bạn cảm thấy người như cô ấy thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tính chất, trạng thái, phương thức...)

询问性质、状况、方式等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如何 rúhé 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Bạn học tiếng Trung như thế nào?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 如何 rúhé

    - Tình hình của anh ấy bây giờ ra sao?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 如何 rúhé

    - Chất lượng sản phẩm của các bạn ra sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如何

✪ 1. 如何 + Động từ (提高/发展/解决...)

làm sao để nâng cao/phát triển/giải quyết...

Ví dụ:
  • volume

    - 如何 rúhé 发展 fāzhǎn 公司 gōngsī

    - Làm sao để phát triển công ty?

  • volume

    - 如何 rúhé 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Làm sao để giải quyết vấn đề này?

  • volume

    - 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 这些 zhèxiē 投诉 tóusù

    - Làm sao để giải quyết những khiếu nại này?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (考/过/准备/表现) + 得 + 如何?

"如何" dùng làm câu hỏi

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 考得 kǎodé 如何 rúhé

    - Bài thi lần này,bạn làm như thế nào?

  • volume

    - zhè 几年 jǐnián guò 如何 rúhé

    - Mấy năm nay bạn sống như thế nào?

  • volume

    - 准备 zhǔnbèi 如何 rúhé le

    - Bạn chuẩn bị như thế nào rồi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. ........., 如何?

"如何“ dùng để hỏi ý kiến

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 之后 zhīhòu zài 讨论 tǎolùn 如何 rúhé

    - Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?

  • volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 喝咖啡 hēkāfēi 如何 rúhé

    - Ngày mai chúng ta đi uống cà phê nhé, thế nào?

  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yóu 负责 fùzé 如何 rúhé

    - Dự án này do bạn phụ trách nhé, thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 如何 với từ khác

✪ 1. 怎样 vs 如何

Giải thích:

Giống:
- Đều là đại từ, đều là phương thức hỏi thăm, thăm dò ý kiến.
Khác:
- "如何" dùng trong văn viết, "怎么" dùng trong văn nói.
- "怎么" dùng để hỏi nguyên nhân, "如何" không có cách dùng này.
- "如何" có thể dùng ở cuối câu biểu thị sự hỏi thăm tình hình, trưng cầu ý kiến.
-"怎么" dùng ở đầu câu biểu thị sự ngạc nhiên, kinh ngạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如何

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

  • volume volume

    - 介意 jièyì 他们 tāmen 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 叙述 xùshù le 如何 rúhé cóng 13 suì jiù gěi rén 扛活 kánghuó

    - Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao