Đọc nhanh: 如其所好 (như kì sở hảo). Ý nghĩa là: như một người vui lòng (thành ngữ).
如其所好 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như một người vui lòng (thành ngữ)
as one pleases (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如其所好
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 好 的 ! 希望 你 得 如所愿
- Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
好›
如›
所›