Đọc nhanh: 如下 (như hạ). Ý nghĩa là: như sau; dưới đây; sau đây. Ví dụ : - 列举如下 liệt kê dưới đây.. - 现将应注意的事情说明如下。 bây giờ xin nói rõ những việc cần chú ý như sau.
如下 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như sau; dưới đây; sau đây
如同下面所叙述或列举的
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 现将 应 注意 的 事情 说明 如下
- bây giờ xin nói rõ những việc cần chú ý như sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如下
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 参议院 决议 如下 ..
- Quyết định của Thượng viện như sau...
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 咱们 去 参观 一下 这个 地方 , 譬如说 明天 或是 后天 去
- Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.
- 因 事 稽留 , 未能 如期 南下
- vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
如›