- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Các bộ:
Khẩu (口)
Đại (大)
- Pinyin:
Wú
- Âm hán việt:
Ngô
- Nét bút:丨フ一フ一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:RVNK (口女弓大)
- Bảng mã:U+5433
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 吳
-
Giản thể
吴
-
Thông nghĩa
呉
-
Cách viết khác
𠯵
𡗾
𡗿
Ý nghĩa của từ 吳 theo âm hán việt
吳 là gì? 吳 (Ngô). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一フ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. nước Ngô, 2. họ Ngô, 3. rầm rĩ, Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ, Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” 江蘇. Từ ghép với 吳 : “Giang Tây” 江西. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nước Ngô
- 2. họ Ngô
- 3. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ
Danh từ
* Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” 江蘇
* Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280)
- (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở “Hoài Nam” 淮南
* Tên đất, tức “Tô Châu” 蘇州
Từ ghép với 吳