Đọc nhanh: 如初 (như sơ). Ý nghĩa là: như trước, mãi mãi. Ví dụ : - 和好如初 。 Hoà thuận như lúc đầu.. - 和好如初 hoà hiếu như ban đầu. - 复旧如初 khôi phục lại như ban đầu
如初 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như trước
as before
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mãi mãi
as ever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如初
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 素情 如初 未曾 改
- Tình cảm ban đầu vẫn như thế chưa thay đổi.
- 那句话 让 我 如梦初醒
- Câu nói đó khiến tôi bừng tỉnh.
- 她 听 完后 , 如梦初醒
- Nghe xong, cô như tỉnh cơn mê.
- 祝你们 的 爱情 甜蜜 如初
- Chúc tình yêu của bạn ngọt ngào như lúc ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
如›