• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Đại (大) Khẩu (口) Quynh (冂) Khẩu (口)

  • Pinyin: Jiāo , Jū , Qiáo , Xiāo
  • Âm hán việt: Kiêu
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰馬喬
  • Thương hiệt:SFHKB (尸火竹大月)
  • Bảng mã:U+9A55
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 驕

  • Cách viết khác

    𩥊

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 驕 theo âm hán việt

驕 là gì? (Kiêu). Bộ Mã (+12 nét). Tổng 22 nét but (). Ý nghĩa là: kiêu căng, Ngựa cao lớn, mạnh mẽ, Cao ngạo, tự mãn, Phóng túng, buông thả, Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. Từ ghép với : Chớ có kiêu căng nóng nảy, Thắng không kiêu, Nắng gắt, “kiêu ngạo” kiêu căng, “kiêu binh tất bại” quân tự mãn tất thua. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kiêu căng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngựa lồng, ngựa cất.
  • Kiêu căng, lên mặt kiêu ngạo. Như kiêu binh tất bại quân kiêu tất thua.
  • Vạm vỡ, lực lưỡng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu hãnh, tự kiêu

- Chớ có kiêu căng nóng nảy

- Thắng không kiêu

* ② (văn) Gắt

- Nắng gắt

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngựa cao lớn, mạnh mẽ
* Cao ngạo, tự mãn

- “kiêu ngạo” kiêu căng

- “kiêu binh tất bại” quân tự mãn tất thua.

* Phóng túng, buông thả

- “Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề” , (Nhạc Nghị truyện ) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề.

Trích: Sử Kí

* Được sủng ái, chiều chuộng hết sức

- “Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã” , (Địa hình ) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được.

Trích: Tôn Tử

* Mãnh liệt, dữ dội

- “Kiêu dương hóa vi lâm” (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm 西) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.

Trích: Đỗ Phủ

Từ ghép với 驕