Các biến thể (Dị thể) của 驕
-
Cách viết khác
䮦
嘐
嬌
憍
駒
𩥊
-
Giản thể
骄
Ý nghĩa của từ 驕 theo âm hán việt
驕 là gì? 驕 (Kiêu). Bộ Mã 馬 (+12 nét). Tổng 22 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: kiêu căng, Ngựa cao lớn, mạnh mẽ, Cao ngạo, tự mãn, Phóng túng, buông thả, Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. Từ ghép với 驕 : 戒驕戒躁 Chớ có kiêu căng nóng nảy, 勝不驕 Thắng không kiêu, 驕陽 Nắng gắt, “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “kiêu binh tất bại” 驕兵必敗 quân tự mãn tất thua. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngựa lồng, ngựa cất.
- Kiêu căng, lên mặt kiêu ngạo. Như kiêu binh tất bại 驕兵必敗 quân kiêu tất thua.
- Vạm vỡ, lực lưỡng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu hãnh, tự kiêu
- 戒驕戒躁 Chớ có kiêu căng nóng nảy
- 勝不驕 Thắng không kiêu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao ngạo, tự mãn
- “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng
- “kiêu binh tất bại” 驕兵必敗 quân tự mãn tất thua.
* Phóng túng, buông thả
- “Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề” 諸侯害齊湣王之驕暴, 皆爭合從與燕伐齊 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề.
Trích: Sử Kí 史記
* Được sủng ái, chiều chuộng hết sức
- “Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã” 譬如驕子, 不可用也 (Địa hình 地形) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được.
Trích: Tôn Tử 孫子
* Mãnh liệt, dữ dội
- “Kiêu dương hóa vi lâm” 驕陽化為霖 (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Từ ghép với 驕