恂 là gì?恂 (Tuân, Tuấn). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶丨ノフ丨フ一一). Ý nghĩa là: tin theo, Tin., Vội., Tin, Sợ hãi. Từ ghép với 恂 : 恂恂如也 Có vẻ tin cẩn thật thà Chi tiết hơn...
- “Dân thấp tẩm tắc yêu tật thiên tử, thu nhiên hồ tai? Mộc xử tắc chúy lật tuân cụ, viên hầu nhiên hồ tai?” 民濕寢則腰疾偏死, 鰍然乎哉? 木處則惴慄恂懼, 猿猴然乎哉? (Tề vật luận 齊物論) Người ở chỗ ẩm ướt thì lưng đau chết liệt một bên, cá chạch có thế chăng? Người ở trên cây thì sậm sột sợ hãi, khỉ vượn có thế chăng?
- “Khổng Tử ư hương đảng, tuân tuân như dã, tự bất năng ngôn giả” 孔子於鄉黨, 恂恂如也, 似不能言者 (Hương đảng 鄉黨) Khổng Tử ở làng xóm, thì khiêm cung kính cẩn, tựa như không biết ăn nói.