Các biến thể (Dị thể) của 恂

  • Cách viết khác

    𢞧

Ý nghĩa của từ 恂 theo âm hán việt

恂 là gì? (Tuân, Tuấn). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: tin theo, Tin., Vội., Tin, Sợ hãi. Từ ghép với : Có vẻ tin cẩn thật thà Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tin theo

Từ điển Thiều Chửu

  • Tin.
  • Tuân tuân chắc chắn, tả cái dáng tin cẩn thực thà.
  • Tuân lật sợ hãi.
  • Vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thật thà

- Có vẻ tin cẩn thật thà

* ④ Sợ hãi

- Sợ hãi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tin

- “Thả tuân sĩ sư chi ngôn khả dã” (Chu Mục vương ) Hãy tin theo lời quan tòa là được.

Trích: Liệt Tử

Tính từ
* Sợ hãi

- “Dân thấp tẩm tắc yêu tật thiên tử, thu nhiên hồ tai? Mộc xử tắc chúy lật tuân cụ, viên hầu nhiên hồ tai?” , ? , ? (Tề vật luận ) Người ở chỗ ẩm ướt thì lưng đau chết liệt một bên, cá chạch có thế chăng? Người ở trên cây thì sậm sột sợ hãi, khỉ vượn có thế chăng?

Trích: “tuân lật” run sợ. Trang Tử

* Nghiêm túc, cung thuận

- “Khổng Tử ư hương đảng, tuân tuân như dã, tự bất năng ngôn giả” , , (Hương đảng ) Khổng Tử ở làng xóm, thì khiêm cung kính cẩn, tựa như không biết ăn nói.

Trích: Luận Ngữ

* Thông sướng, thông đạt

- “Tư lự tuân đạt, nhĩ mục thông minh” , (Trí bắc du ) Tư tưởng thông đạt, tai mắt sáng suốt.

Trích: Trang Tử

Phó từ
* Cẩn thận, rón rén

- “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” , , (Bộ xà giả thuyết ) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Đích xác, xác thật

Từ ghép với 恂