Các biến thể (Dị thể) của 期
Ý nghĩa của từ 期 theo âm hán việt
期 là gì? 期 (Cơ, Ki, Ky, Kì, Kỳ). Bộ Nguyệt 月 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨一一一ノ丶ノフ一一). Ý nghĩa là: Ước hẹn, hẹn, Trông chờ, mong mỏi, Hạn độ, Một khoảng thời gian, “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi. Từ ghép với 期 : 期年之後 Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem 期 [qi]., “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp., “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ., “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Một năm
- 期服 Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng)
- 期年之後 Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem 期 [qi].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ước hẹn, hẹn
- “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp.
* Trông chờ, mong mỏi
- “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
Danh từ
* Hạn độ
- “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Một khoảng thời gian
- “giá kì” 假期 thời gian nghỉ
- “học kì” 學期 thời gian học.
* “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi
Lượng từ
* Đơn vị đếm từng khoảng thời gian
- “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì
- “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
Từ điển Thiều Chửu
- Kì hẹn, như khiên kì 愆期 sai hẹn.
- Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành.
- Kì di 期頤 trăm tuổi.
- Một âm là ki. Một năm.
- Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服.
- Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Một năm
- 期服 Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng)
- 期年之後 Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem 期 [qi].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ước hẹn, hẹn
- “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp.
* Trông chờ, mong mỏi
- “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
Danh từ
* Hạn độ
- “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Một khoảng thời gian
- “giá kì” 假期 thời gian nghỉ
- “học kì” 學期 thời gian học.
* “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi
Lượng từ
* Đơn vị đếm từng khoảng thời gian
- “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì
- “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kì hẹn, như khiên kì 愆期 sai hẹn.
- Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành.
- Kì di 期頤 trăm tuổi.
- Một âm là ki. Một năm.
- Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服.
- Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kì hạn
- 如期完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ đúng kì hạn
* ② Thời kì, thời gian, kì
- 假期 Thời gian nghỉ phép
- 學期 Kì học
* ③ Kì, số
- 雜志每月出一期 Tạp chí mỗi tháng ra một số
* 期待kì đãi [qidài] Mong đợi, chờ đợi
* 期頤
- kì di [qiyí] (văn) Người già một trăm tuổi;
* ⑦ (văn) Sao cho, cốt phải, nhất định phải
- 事天子期無失禮 Phụng sự thiên tử cốt sao cho không thất lễ (Sử kí
Từ ghép với 期