- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:điền 田 (+0 nét)
- Các bộ:
Nhật (日)
Cổn (丨)
- Pinyin:
Shēn
- Âm hán việt:
Thân
- Nét bút:丨フ一一丨
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:LWL (中田中)
- Bảng mã:U+7533
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 申
-
Cách viết khác
伸
𠭙
𠭜
𢑚
𣇗
𤰶
𤱓
𦥔
𦦀
Ý nghĩa của từ 申 theo âm hán việt
申 là gì? 申 (Thân). Bộ điền 田 (+0 nét). Tổng 5 nét but (丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Tên đất., Trình bày, bày tỏ, thuật lại, Duỗi, Chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi, Giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều. Từ ghép với 申 : 重申 Nhắc lại một lần nữa, nhấn mạnh, 申明理由 Trình bày rõ lí do, 申告 Nói lại cho biết lần nữa, 申說 Nói lại lần nữa, 罪無申證 Tội không có chứng cứ rõ ràng (Hậu Hán thư Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nói, trình bày
- 2. Thân (ngôi thứ 9 hàng Chi)
Từ điển Thiều Chửu
- Chi thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ thân.
- Lại, như thân thuyết 申說 nói lại.
- Ðến, như phụng thân phỉ kính 奉申菲敬 kính dâng lễ mọn.
- Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân 伸.
- Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
- Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thuỷ 申水.
- Tên đất.
- Bầy tỏ, như thân lí 申理 người bị oan ức bày tỏ lí do để kêu oan.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Trình bày, nói rõ ra
- 重申 Nhắc lại một lần nữa, nhấn mạnh
- 申明理由 Trình bày rõ lí do
* ⑤ (văn) Lại lần nữa
- 申告 Nói lại cho biết lần nữa
- 申說 Nói lại lần nữa
* ⑥ (văn) Từ dùng của cấp dưới khi nói với cấp trên (thời xưa)
* ⑦ (văn) Khuyên răn, khuyên bảo
- 即三令五申之 Liền ra lệnh và khuyên răn họ nhiều lần (Sử kí
* ⑧ (văn) Xác định rõ, rõ ràng
- 罪無申證 Tội không có chứng cứ rõ ràng (Hậu Hán thư
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trình bày, bày tỏ, thuật lại
- “Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc” 道卓遠而日忘兮, 願自申而不得 (Cửu chương 九章, Trừu tư 抽思) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
Trích: “thân lí” 申理 bày tỏ lí do để kêu oan. Khuất Nguyên 屈原
* Duỗi
- “Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã” 乃安得鼓口舌, 申顏眉, 預前論議是非國家之事也 (Lợi nghị 利議) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
Trích: Diêm thiết luận 鹽鐵論
Danh từ
* Chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi
* Giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều
* Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc
Phó từ
* Lại
- “thân thuyết” 申說 nói lại lần nữa.
Từ ghép với 申