Đọc nhanh: 如假包换 (như giả bao hoán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thật, thay thế đảm bảo nếu không phải hàng chính hãng.
如假包换 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thật
fig. authentic
✪ 2. thay thế đảm bảo nếu không phải hàng chính hãng
replacement guaranteed if not genuine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如假包换
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 来 帮 你
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 在 这里
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ ở đây.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 你 换回来 的 都 可能 是 假意
- Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.
- 假如 你 有 时间 , 请来 我家 玩
- Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
包›
如›
换›