- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:điền 田 (+0 nét)
- Các bộ:
Điền (田)
- Pinyin:
Tián
- Âm hán việt:
Điền
- Nét bút:丨フ一丨一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:W (田)
- Bảng mã:U+7530
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 田
Ý nghĩa của từ 田 theo âm hán việt
田 là gì? 田 (điền). Bộ điền 田 (+0 nét). Tổng 5 nét but (丨フ一丨一). Ý nghĩa là: ruộng, đồng, Ði săn., Trống lớn., Ruộng, Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). Từ ghép với 田 : 水田 Ruộng nước, 良田 Ruộng tốt, 田地 Ruộng đất, ruộng nương, 氣田 Mỏ hơi đốt, mỏ khí, 叔于田 Công Thúc Đoan đi săn (Thi Kinh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền.
- Ði săn.
- Trống lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ruộng
- 水田 Ruộng nước
- 良田 Ruộng tốt
- 田地 Ruộng đất, ruộng nương
* ② Mỏ (dải đất có thể khai thác một loại tài nguyên nào đó)
- 煤田 Mỏ than
- 氣田 Mỏ hơi đốt, mỏ khí
- 鹽田 Mỏ muối
* ③ (văn) Đi săn, săn bắn
- 叔于田 Công Thúc Đoan đi săn (Thi Kinh
* ④ (văn) Cày cấy, làm ruộng
- 田彼南山 Cày cấy trên núi nam kia. Cv. 佃,畋
* ⑥ (văn) Trống lớn (có thuyết nói là trống nhỏ)
- 應田縣鼓 Treo trống nhỏ lên cạnh trống lớn (Thi Kinh
* ⑦ Một chế độ ruộng đất thời xưa
- 五制爲一田,二田爲一夫,三夫爲一家 Năm chế là một điền, hai điền là một phu, ba phu là một gia (Quản tử
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ruộng
- “điền địa” 田地 ruộng đất, ruộng nương
- “qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan” 瓜田不納履, 李下不整冠 ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận).
* Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên)
- “diêm điền” 鹽田 mỏ muối.
Động từ
* Làm ruộng, canh tác, trồng trọt
- “Lệnh dân đắc điền chi” 令民得田 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Khiến dân được trồng trọt.
Trích: Hán Thư 漢書
* Đi săn
- “điền liệp” 田獵 săn bắn.
Từ ghép với 田