平静 píngjìng
volume volume

Từ hán việt: 【bình tĩnh】

Đọc nhanh: 平静 (bình tĩnh). Ý nghĩa là: yên ổn; yên bình; yên lặng; yên ả; thanh bình; phẳng lặng, bình tĩnh. Ví dụ : - 激动的心情不能平静。 Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.. - 平静的湖面没有一丝波澜。 Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.. - 他平静地接受了结果。 Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.

Ý Nghĩa của "平静" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

平静 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. yên ổn; yên bình; yên lặng; yên ả; thanh bình; phẳng lặng

海、河、胡里的水流得很慢,几乎不动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.

  • volume volume

    - 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 波澜 bōlán

    - Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.

✪ 2. bình tĩnh

(心情、环境等) 没有不安或动荡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平静 píngjìng 接受 jiēshòu le 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng jiù 平静下来 píngjìngxiàlai

    - Tâm trạng của anh ấy dần bình tĩnh lại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平静

✪ 1. Động từ (显得、变得、打破、恢复) + Phó từ + 平静

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 表情 biǎoqíng 显得 xiǎnde hěn 平静 píngjìng

    - Anh ta trông rất bình tĩnh.

  • volume

    - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 十分 shífēn 平静 píngjìng

    - Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.

✪ 2. 平静 + 地 + Động từ (说、回答、听、面对)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 平静 píngjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.

  • volume

    - 平静 píngjìng 回答 huídá 问题 wèntí

    - Tôi bình tĩnh trả lời câu hỏi.

So sánh, Phân biệt 平静 với từ khác

✪ 1. 平静 vs 安静

Giải thích:

Giống:
- "平静" và "安静" đều là tính từ.
Khác:
- "平静" tập trung vào việc mô tả tâm trạng của con người,"安静" tập trung vào việc mô tả môi trường hoặc hành vi của con người,hai từ không thể thay thế cho nhau.
- "安静" có thể dùng trong câu mệnh lệnh, "平静 không thể".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平静

  • volume volume

    - 安于现状 ānyúxiànzhuàng 享受 xiǎngshòu 平静 píngjìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 显得 xiǎnde hěn 平静 píngjìng

    - Anh ta trông rất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 平静 píngjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 看到 kàndào 海湾 hǎiwān 平静 píngjìng 海水 hǎishuǐ de 迷人 mírén 景色 jǐngsè

    - Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 日子 rìzi hěn 平静 píngjìng

    - Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng jiù 平静下来 píngjìngxiàlai

    - Tâm trạng của anh ấy dần bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - de 身影 shēnyǐng 投映 tóuyìng zài 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn shàng

    - bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.

  • volume volume

    - tīng le 一段 yīduàn 音乐 yīnyuè 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú 平静下来 píngjìngxiàlai le

    - Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa