Đọc nhanh: 缓和 (hoãn hoà). Ý nghĩa là: làm dịu; xoa dịu, dịu; hoà dịu; hòa hoãn; hoà nhã; dịu dàng. Ví dụ : - 他们在努力缓和争论。 Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.. - 我们需要缓和气氛。 Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.. - 运动可以缓和压力。 Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.
缓和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm dịu; xoa dịu
使和缓
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
- 我们 需要 缓和 气氛
- Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.
- 运动 可以 缓和 压力
- Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
缓和 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịu; hoà dịu; hòa hoãn; hoà nhã; dịu dàng
平和舒缓;不紧张,不激烈
- 她 的 态度 很 缓和
- Thái độ của cô ấy rất hòa hoãn.
- 会议 的 气氛 很 缓和
- Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.
- 她 的 声音 非常 缓和
- Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓和
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 运动 可以 缓和 压力
- Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.
- 会议 的 气氛 很 缓和
- Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.
- 她 的 态度 很 缓和
- Thái độ của cô ấy rất hòa hoãn.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
- 眼部 护理 有助于 缓解 眼睛 疲劳 和 黑眼圈
- Chăm sóc mắt giúp giảm mệt mỏi mắt và quầng thâm.
- 脚部 护理 包括 按摩 和 去角质 , 可以 缓解 疲劳
- Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
缓›
Thả Lỏng, Giảm
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Lỏng, Nhão
Bình Tĩnh
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
lười biếng (kỷ luật)
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Ôn Hòa
hoà hoãn xung đột; hoà hoãn