缓和 huǎnhé
volume volume

Từ hán việt: 【hoãn hoà】

Đọc nhanh: 缓和 (hoãn hoà). Ý nghĩa là: làm dịu; xoa dịu, dịu; hoà dịu; hòa hoãn; hoà nhã; dịu dàng. Ví dụ : - 他们在努力缓和争论。 Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.. - 我们需要缓和气氛。 Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.. - 运动可以缓和压力。 Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.

Ý Nghĩa của "缓和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

缓和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm dịu; xoa dịu

使和缓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 缓和 huǎnhé 争论 zhēnglùn

    - Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 缓和 huǎnhé 气氛 qìfēn

    - Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 缓和 huǎnhé 压力 yālì

    - Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

缓和 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dịu; hoà dịu; hòa hoãn; hoà nhã; dịu dàng

平和舒缓;不紧张,不激烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 缓和 huǎnhé

    - Thái độ của cô ấy rất hòa hoãn.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn hěn 缓和 huǎnhé

    - Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 非常 fēicháng 缓和 huǎnhé

    - Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓和

  • volume volume

    - 药性 yàoxìng 和缓 héhuǎn

    - dược tính ôn hoà

  • volume volume

    - 态度 tàidù 和缓 héhuǎn

    - thái độ ôn hoà

  • volume volume

    - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 缓和 huǎnhé 压力 yālì

    - Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn hěn 缓和 huǎnhé

    - Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 缓和 huǎnhé

    - Thái độ của cô ấy rất hòa hoãn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 缓和 huǎnhé 争论 zhēnglùn

    - Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.

  • - 眼部 yǎnbù 护理 hùlǐ 有助于 yǒuzhùyú 缓解 huǎnjiě 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo 黑眼圈 hēiyǎnquān

    - Chăm sóc mắt giúp giảm mệt mỏi mắt và quầng thâm.

  • - 脚部 jiǎobù 护理 hùlǐ 包括 bāokuò 按摩 ànmó 去角质 qùjiǎozhì 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 疲劳 píláo

    - Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa