Đọc nhanh: 安谧 (an mật). Ý nghĩa là: yên ắng; yên tĩnh; thanh thản; thái bình; thanh bình; lặng lẽ; yên bình.
安谧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên ắng; yên tĩnh; thanh thản; thái bình; thanh bình; lặng lẽ; yên bình
(地方) 安宁;安静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安谧
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 安谧
- yên tĩnh.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
谧›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
an nhàn; thanh thản
Ổn Định
Bình Tĩnh
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Yên Tĩnh
yên tĩnh, trật tự
Yên Ổn
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả