Đọc nhanh: 焦急 (tiêu cấp). Ý nghĩa là: lo lắng; nôn nóng; sốt ruột; lo âu. Ví dụ : - 他焦急地等待消息。 Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.. - 大家焦急地等结果。 Mọi người lo lắng chờ kết quả.. - 他焦急地等待考试成绩。 Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
焦急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; nôn nóng; sốt ruột; lo âu
着急; 热烈恳切
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 大家 焦急 地 等 结果
- Mọi người lo lắng chờ kết quả.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 焦急
✪ 1. 焦急 (+地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
- 他 焦急 地 走 到 车站
- Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.
✪ 2. 焦急 + 的 + Danh từ
"焦急" vai trò định ngữ
- 他 露出 焦急 的 表情
- Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.
- 我 经历 了 焦急 的 等待
- Tôi từng trải qua sự chờ đợi lo âu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦急
- 他 露出 焦急 的 表情
- Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
- 进度 慢得 令人 焦急
- Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 她 焦急 地 等待 着 消息
- Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
焦›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Hoảng Loạn
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
Sốt Ruột
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
sốt ruột; nóng lòng; trong lòng cảm thấy bức thiết