焦急 jiāojí
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu cấp】

Đọc nhanh: 焦急 (tiêu cấp). Ý nghĩa là: lo lắng; nôn nóng; sốt ruột; lo âu. Ví dụ : - 他焦急地等待消息。 Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.. - 大家焦急地等结果。 Mọi người lo lắng chờ kết quả.. - 他焦急地等待考试成绩。 Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.

Ý Nghĩa của "焦急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

焦急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lo lắng; nôn nóng; sốt ruột; lo âu

着急; 热烈恳切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 焦急 jiāojí děng 结果 jiéguǒ

    - Mọi người lo lắng chờ kết quả.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 焦急

✪ 1. 焦急 (+地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy lo lắng chờ tin tức.

  • volume

    - 焦急 jiāojí zǒu dào 车站 chēzhàn

    - Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.

✪ 2. 焦急 + 的 + Danh từ

"焦急" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 露出 lùchū 焦急 jiāojí de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.

  • volume

    - 经历 jīnglì le 焦急 jiāojí de 等待 děngdài

    - Tôi từng trải qua sự chờ đợi lo âu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦急

  • volume volume

    - 露出 lùchū 焦急 jiāojí de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.

  • volume volume

    - 进度 jìndù 慢得 màndé 令人 lìngrén 焦急 jiāojí

    - Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy lo lắng chờ tin tức.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài zhe 消息 xiāoxi

    - Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa