Đọc nhanh: 风平浪静 (phong bình lãng tĩnh). Ý nghĩa là: gió yên sóng lặng; trời yên biển lặng, bể yên sóng lặng.
风平浪静 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gió yên sóng lặng; trời yên biển lặng
没有风浪,水面很平静比喻平静无事
✪ 2. bể yên sóng lặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风平浪静
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 风浪 渐渐 地 平复 了
- sóng gió từ từ yên tĩnh trở lại.
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他 平静 地 接受 了 结果
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
浪›
静›
风›
an toàn và lành mạnh (thành ngữ)
cả thế giới hòa bình (thành ngữ); hòa bình và thịnh vượng
thiên hạ thái bình; trời yên biển lặng
Trầm tĩnh; êm đềm
sóng to gió lớn; sóng gió gian nguy; tình cảnh nguy nan; lúc hiểm nghèo (ví với hoàn cảnh nguy nan)
sóng to gió lớn (ví với phong trào lớn mạnh hoặc sự tranh chấp lớn)
rừng gươm biển lửa; dầu sôi lửa bỏng (ví với nơi vô cùng nguy hiểm khó khăn)rừng dao biển lửanơi vô cùng nguy hiểm
cảnh tàn sát khốc liệt
rộng lớn mạnh mẽ; ầm ầm sóng dậy; rầm rầm rộ rộ; triều dâng sóng dậy; ào ạt; như sóng tràn bờ
xem 此起彼伏
gió táp sóng xô
dời sông lấp biển; thế mạnh như nước
thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
Sóng Dâng Cao / Biển Ầm Ầm
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
hết đợt này đến đợt khác; liên tục không ngừng; lúc trầm lúc bổng; nhấp nhô; cao thấp nối tiếp nhau
gió táp mưa samưa dập gió vùi; mưa vùi gió dập
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
hoành trángHùng vĩrần rộ
sóng to gió lớn; đầu sóng ngọn gió
hết sức căng thẳng; chạm vào là nổ ngay
Kinh Thiên Động Địa, Long Trời Lở Đất, Trời Long Đất Lở
dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển
gió thổi cỏ lay; biến động nhỏ
Núi gào biển gầm Có nghĩa là tiếng kêu của núi; tiếng gào của biển. Miêu tả khí thế hùng tráng đồng thời thể hiện sự khắc nghiệt của tự nhiên.