Đọc nhanh: 沉着 (trầm trứ). Ý nghĩa là: bình tĩnh; vững vàng; vững chắc; không hoảng hốt. Ví dụ : - 他在困难面前很沉着。 Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.. - 沉着的人更容易成功。 Người bình tĩnh thường dễ thành công hơn.. - 她沉着地解决了争端。 Cô ấy đã giải quyết xung đột một cách bình tĩnh.
沉着 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình tĩnh; vững vàng; vững chắc; không hoảng hốt
(遇事)镇静;从容不迫
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
- 沉着 的 人 更 容易 成功
- Người bình tĩnh thường dễ thành công hơn.
- 她 沉着 地 解决 了 争端
- Cô ấy đã giải quyết xung đột một cách bình tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉着
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
着›
Chấn Tĩnh
Bình Tĩnh
chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnhyên; an ổn; yên ổn
Lòng Kiên Nhẫn, Sự Nhẫn Nại
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Ung Dung, Khoan Thai
Bình Tĩnh
buồn giận
Cảm Động
kinh hãi; kinh ngạc; sợ hãi
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
Vội Vàng, Lật Đật, Cuống Quýt
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Hoảng Loạn
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
Sốt Ruột
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
trố mắt; trợn mắt; trơ mắt; giương mắt
hoảng hốt; kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng