Đọc nhanh: 平缓 (bình hoãn). Ý nghĩa là: bằng phẳng (địa thế), êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói). Ví dụ : - 黄河中下游地势平缓。 địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
平缓 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bằng phẳng (địa thế)
(地势) 平坦,倾斜度小
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
✪ 2. êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
(心情、声音等) 缓和;平和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平缓
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 舒缓 的 旋律 令人 感到 平静
- Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
缓›
Hòa Dịu
Bình Tĩnh
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
chậm chạp; lù đù
Bằng Phẳng
trầm; thấp (thanh âm)thấp (địa thế)
Lồi Lõm, Gồ Ghề
Dốc Thẳng Đứng
Khốc Liệt, Kịch Liệt
trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
cao và dốc; chót vót; tót vời
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
cao và dốc (núi)sắc sảo (văn vẻ)
cao và hiểm (thế núi)
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
hiểm yếu (địa thế)
Mạnh, Dữ Dội
cao lớn; sừng sững; cao ngút; cao ngất