Đọc nhanh: 激动 (kích động). Ý nghĩa là: xúc động; phấn khích, xúc động; lay động lòng người. Ví dụ : - 她激动得流下了眼泪。 Cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.. - 比赛的结果让我激动。 Kết quả trận đấu khiến tôi phấn khích.. - 电影的结局激动人心。 Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.
激动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc động; phấn khích
(感情) 受到刺激而不稳定的
- 她 激动 得 流下 了 眼泪
- Cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.
- 比赛 的 结果 让 我 激动
- Kết quả trận đấu khiến tôi phấn khích.
激动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc động; lay động lòng người
使激动,让人的感情变得强烈
- 电影 的 结局 激动人心
- Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.
- 他 的 表现 激动人心
- Màn biểu diễn của anh ấy làm mọi người xúc động.
- 这场 比赛 激动人心
- Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 激动
✪ 1. Phó từ + 激动
phó từ tu sức
- 见到 我 , 他 十分 激动
- Anh ấy rất phấn khích được gặp tôi.
- 她 很 激动 得到 奖学金
- Cô ấy phấn khích khi nhận được học bổng.
✪ 2. 激动 + 的 + Danh từ
"激动" vai trò định ngữ
- 这是 一个 激动 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc xúc động.
- 她 现在 有 激动 的 心情
- Lúc này tâm trạng cô đang rất xúc động.
✪ 3. 激动 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 孩子 们 激动 地笑 着
- Bọn trẻ cười thích thú.
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
So sánh, Phân biệt 激动 với từ khác
✪ 1. 感动 vs 激动
Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị chịu sự tác động từ bên ngoài mà kích động.
Khác:
- "感动" chỉ gợi lên sự đồng cảm, cảm thông hoặc tình cảm đáng trân trọng.
"激动" chỉ tâm trạng không thể bình tĩnh, kích động.
- "感动" vừa là động từ vừa là tính từ.
"激动" chỉ là tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激动
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 他 的 表现 激动人心
- Màn biểu diễn của anh ấy làm mọi người xúc động.
- 他 此刻 非常 激动 , 因为 刚中 了 彩票
- Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.
- 她 心情 很 激动
- Tâm trạng của cô ấy rất kích động.
- 他 激动 地 唱起来
- Anh ấy kích động hét lên.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
激›
Cổ Vũ
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...)
Hăng Hái, Phấn Khởi
Cảm Động
Bồng Bột, Xốc Nổi, Manh Động
nóng bứccái nóng đau đớntrêu chọcthô lỗ và thẳng thắnthiêu đốtsexy
Kích Thích