激动 jīdòng
volume volume

Từ hán việt: 【kích động】

Đọc nhanh: 激动 (kích động). Ý nghĩa là: xúc động; phấn khích, xúc động; lay động lòng người. Ví dụ : - 她激动得流下了眼泪。 Cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.. - 比赛的结果让我激动。 Kết quả trận đấu khiến tôi phấn khích.. - 电影的结局激动人心。 Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.

Ý Nghĩa của "激动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

激动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xúc động; phấn khích

(感情) 受到刺激而不稳定的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 激动 jīdòng 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ ràng 激动 jīdòng

    - Kết quả trận đấu khiến tôi phấn khích.

激动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xúc động; lay động lòng người

使激动,让人的感情变得强烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Màn biểu diễn của anh ấy làm mọi người xúc động.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 激动

✪ 1. Phó từ + 激动

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 见到 jiàndào 十分 shífēn 激动 jīdòng

    - Anh ấy rất phấn khích được gặp tôi.

  • volume

    - hěn 激动 jīdòng 得到 dédào 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy phấn khích khi nhận được học bổng.

✪ 2. 激动 + 的 + Danh từ

"激动" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 激动 jīdòng de 时刻 shíkè

    - Đây là một khoảnh khắc xúc động.

  • volume

    - 现在 xiànzài yǒu 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng cô đang rất xúc động.

✪ 3. 激动 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men 激动 jīdòng 地笑 dìxiào zhe

    - Bọn trẻ cười thích thú.

  • volume

    - 激动 jīdòng tiào le 起来 qǐlai

    - Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.

So sánh, Phân biệt 激动 với từ khác

✪ 1. 感动 vs 激动

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị chịu sự tác động từ bên ngoài mà kích động.
Khác:
- "感动" chỉ gợi lên sự đồng cảm, cảm thông hoặc tình cảm đáng trân trọng.
"激动" chỉ tâm trạng không thể bình tĩnh, kích động.
- "感动" vừa là động từ vừa là tính từ.
"激动" chỉ là tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激动

  • volume volume

    - 激动 jīdòng tiào le 起来 qǐlai

    - Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Màn biểu diễn của anh ấy làm mọi người xúc động.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 非常 fēicháng 激动 jīdòng 因为 yīnwèi 刚中 gāngzhōng le 彩票 cǎipiào

    - Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng hěn 激动 jīdòng

    - Tâm trạng của cô ấy rất kích động.

  • volume volume

    - 激动 jīdòng 唱起来 chàngqǐlai

    - Anh ấy kích động hét lên.

  • volume volume

    - 俯卧撑 fǔwòchēng shì zuì 常见 chángjiàn de 胸肌 xiōngjī 训练 xùnliàn 动作 dòngzuò 可以 kěyǐ hěn hǎo 刺激 cìjī dào 胸肌 xiōngjī

    - Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • volume volume

    - 光子 guāngzǐ néng 激发 jīfā 电子 diànzǐ 运动 yùndòng

    - Photon có thể kích thích chuyển động của electron.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao