• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Thanh (青) Đao (⺈) Quyết (亅)

  • Pinyin: Jìng
  • Âm hán việt: Tĩnh Tịnh
  • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰青争
  • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
  • Bảng mã:U+9759
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 静

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 静 theo âm hán việt

静 là gì? (Tĩnh, Tịnh). Bộ Thanh (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 1. yên lặng, 2. yên ổn. Từ ghép với : Bể yên sóng lặng, Yên tĩnh, Tĩnh mịch, Hôm ấy gió lặng (Lục Du, Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. yên lặng
  • 2. yên ổn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn

- Im lặng

- Bể yên sóng lặng

- Yên tĩnh

- Tĩnh mịch

- Hôm ấy gió lặng (Lục Du

* ③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh

- Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh)

Âm:

Tịnh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn

- Im lặng

- Bể yên sóng lặng

- Yên tĩnh

- Tĩnh mịch

- Hôm ấy gió lặng (Lục Du

* ③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh

- Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh)

Từ ghép với 静