Đọc nhanh: 安定 (an định). Ý nghĩa là: yên ổn; ổn định; yên bình; êm ả; yên tĩnh; an bình (cuộc sống, thời cuộc); an định, làm yên; ổn định; bình định; định, vỗ về. Ví dụ : - 生活安定 cuộc sống yên ổn. - 社会秩序安定 trật tự xã hội yên ổn. - 安定人心。 làm yên lòng người.
安定 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. yên ổn; ổn định; yên bình; êm ả; yên tĩnh; an bình (cuộc sống, thời cuộc); an định
(生活、形势等) 平静正常
- 生活安定
- cuộc sống yên ổn
- 社会秩序 安定
- trật tự xã hội yên ổn
✪ 2. làm yên; ổn định; bình định; định
使安定
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
✪ 3. vỗ về
安顿抚慰
So sánh, Phân biệt 安定 với từ khác
✪ 1. 安定 vs 稳定
Giống:
- Đều là hình dung từ, đều có ý nghĩa thay đổi không lớn.
Khác:
- "安定" thiên về "安", không sáo trộn.
Ví dụ (人心、局势、生活、思想、心情)
- "稳定" thiên về "稳", không biến động, thay đổi.
Ví dụ (情绪、形势、物价、秩序、工作)
- "安定" thường làm vị ngữ, rất ít khi đi kèm với tân ngữ,.
- "稳定" thì lại có thể làm vị ngữ, cũng thường đi kèm với tân ngữ.
✪ 2. 安宁 vs 安定
Giống:
- Đều là hình dung từ.
Khác:
- "安定" vừa là hình dung từ vừa là động từ, thường kết hợp với ~秩序
,人心,~局面.
- "安宁" thường làm tân ngữ hoặc bổ ngữ, đứng cuối câu.
"安定" thường mang bổ ngữ số lượng, bổ ngữ xu hướng hoặc đoản ngữ.
- "安宁" hình dung môi trường hoặc lòng người, cuộc sống, giấc ngủ.
"安定" chú trọng về ổn định thường dùng cho tình thế chính trị, trật tự xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安定
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
- 生活安定
- cuộc sống yên ổn
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
定›