清净 qīngjìng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh tịnh】

Đọc nhanh: 清净 (thanh tịnh). Ý nghĩa là: thanh tịnh. Ví dụ : - 耳根清净。 thanh tịnh không bị quấy rầy.

Ý Nghĩa của "清净" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清净 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thanh tịnh

没有事物打扰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清净

  • volume volume

    - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - không rõ ràng gì cả

  • volume volume

    - 街道 jiēdào shàng de 积雪 jīxuě bèi 清除 qīngchú 干净 gānjìng

    - Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.

  • volume volume

    - 枪膛 qiāngtáng 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 干净 gānjìng

    - Nòng súng cần được làm sạch.

  • volume volume

    - 蛤蜊 gélí 需要 xūyào 清洗 qīngxǐ 干净 gānjìng

    - Nghêu cần phải được rửa sạch.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • - 我用 wǒyòng 清洗剂 qīngxǐjì 厨房 chúfáng de 油渍 yóuzì 清理 qīnglǐ 干净 gānjìng

    - Tôi dùng chất tẩy rửa để làm sạch vết dầu trong bếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa