Đọc nhanh: 清净 (thanh tịnh). Ý nghĩa là: thanh tịnh. Ví dụ : - 耳根清净。 thanh tịnh không bị quấy rầy.
清净 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tịnh
没有事物打扰
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清净
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 街道 上 的 积雪 已 被 清除 干净
- Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.
- 枪膛 需要 清理 干净
- Nòng súng cần được làm sạch.
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 我用 清洗剂 把 厨房 的 油渍 清理 干净
- Tôi dùng chất tẩy rửa để làm sạch vết dầu trong bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
清›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh
Yên Tĩnh
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
Sạch Sẽ, Khiết
Sạch Sẽ
trong vắt; trong suốt
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
ồn ào náo loạn
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
ồn ào náo độngầm ĩ
nói to làm ồn ào (nhiều người)
Ồn Ào
Náo Nhiệt
Tranh Cãi Ầm Ĩ, Cãi Om Sòm
làm ồn; ồn ào
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
hỗn loạn; rối bời
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn