Đọc nhanh: 怒号 (nộ hiệu). Ý nghĩa là: gào rít giận dữ; gào thét. Ví dụ : - 狂风怒号。 cuồng phong gào rít giận dữ.
怒号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gào rít giận dữ; gào thét
大声叫唤 (多用来形容大风)
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒号
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
怒›