Đọc nhanh: 肃穆 (túc mục). Ý nghĩa là: nghiêm túc và trang trọng, trang nghiêm. Ví dụ : - 青松翠柏把烈士陵园点缀得格外肃穆。 tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
肃穆 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm túc và trang trọng
严肃安静
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
✪ 2. trang nghiêm
严肃和睦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃穆
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
- 他 的 态度 非常 严肃
- Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc.
- 令人 肃然起敬
- Khiến mọi người phải kính nể.
- 他 的 目光 很 严肃
- Ánh mắt của anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 的 颜 看起来 很 严肃
- Nét mặt của anh ấy trông rất nghiêm túc.
- 他 说话 的 语气 变得 严肃 起来
- Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穆›
肃›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Nghiêm Khắc
Nghiêm Túc
Bình Tĩnh
Trang Trọng
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
uy nghiêmoai phong; uy phong
Trang Nghiêm
yên lặng
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững
yên lặng trang nghiêm; tĩnh túc; lặng
đứng trang nghiêm