Đọc nhanh: 僻静 (tích tĩnh). Ý nghĩa là: yên lặng; yên tĩnh; vắng lặng. Ví dụ : - 第二犯罪现场隐蔽僻静 Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.
僻静 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên lặng; yên tĩnh; vắng lặng
背静
- 第二 犯罪现场 隐蔽 僻静
- Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僻静
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 第二 犯罪现场 隐蔽 僻静
- Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.
- 仆 在 此 静候 佳音
- Ta ở đây chờ tin tốt.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僻›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
Bình Tĩnh
Yên Tĩnh
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
hoang vắng; hoang vu; hiu quạnh; quạnh quẽ
Yên Tĩnh
yên lặng
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
hẻo lánh vắng vẻ; hẻo lánhít gặp; ít thấy (chữ, tên, điển cố, sách)