Đọc nhanh: 平心静气 (bình tâm tĩnh khí). Ý nghĩa là: bình tĩnh. Ví dụ : - 平心静气地考虑大家的意见。 Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.
平心静气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình tĩnh
心情平和,态度冷静
- 平心静气 地 考虑 大家 的 意见
- Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平心静气
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 她 的 心情 变得 十分 平静
- Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.
- 平心静气 地 考虑 大家 的 意见
- Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.
- 心灵 的 归宿 在于 平静
- Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.
- 他 的 心情 就 平静下来
- Tâm trạng của anh ấy dần bình tĩnh lại.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
⺗›
心›
气›
静›
ôn hoà nhã nhặn; bình tĩnh hoà nhã
thanh thản; ổn định
dàn xếp ổn thoảnhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
hành động theo cảm tính; hành động theo cảm xúc
xử trí theo cảm tính; làm theo cảm tính
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
bị đuổi việc (thành ngữ)để có một cuộc đua máu của một ngườihăng máu
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
tức giận bất bìnhhậm hoẹ
phát rồ; mất trí
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
mặt hầm hầm
hổn hển; nhớn nhác
Đau lòng; xé ruột xé gan; đau xé ruột gan