Đọc nhanh: 寂静 (tịch tĩnh). Ý nghĩa là: yên lặng; yên tĩnh; im phăng phắc; tĩnh mịch; im bặt; phắc phắc; im lặng; im ắng. Ví dụ : - 夜晚十分寂静。 Đêm tối rất im ắng.. - 山谷里寂静无声。 Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.. - 树林中一片寂静。 Trong rừng cây một mảnh im phăng phắc.
寂静 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên lặng; yên tĩnh; im phăng phắc; tĩnh mịch; im bặt; phắc phắc; im lặng; im ắng
没有声音;十分安静
- 夜晚 十分 寂静
- Đêm tối rất im ắng.
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 树林 中 一片 寂静
- Trong rừng cây một mảnh im phăng phắc.
- 草原 此刻 很 寂静
- Thảo nguyên lúc này rất yên lặng.
- 这里 太 寂静 了
- Ở đây yên lặng quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 寂静 với từ khác
✪ 1. 寂静 vs 安静
"寂静" thường dùng để mô tả hoàn cảnh môi trường, "安静" có thể mô tả người, cũng có thể mô tả hoàn cảnh môi trường; "安静" có thể trùng lặp, "寂静" không thể trùng lặp; "安静" có thể dùng trong câu cầu khiến, "寂静" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.
✪ 2. 寂静 vs 沉静
"寂静" mô tả hoàn cảnh môi trường rất yên tĩnh, "沉静" thường dùng để mô tả người có tính cách không thích nói chuyện, thích sự yên tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂静
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 晚秋 的 夜晚 很 寂静
- Đêm vào cuối thu rất vắng lặng.
- 夜晚 十分 寂静
- Đêm tối rất im ắng.
- 草原 此刻 很 寂静
- Thảo nguyên lúc này rất yên lặng.
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 今天 的 晦夜 寂静
- Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
静›