寂静 jìjìng
volume volume

Từ hán việt: 【tịch tĩnh】

Đọc nhanh: 寂静 (tịch tĩnh). Ý nghĩa là: yên lặng; yên tĩnh; im phăng phắc; tĩnh mịch; im bặt; phắc phắc; im lặng; im ắng. Ví dụ : - 夜晚十分寂静。 Đêm tối rất im ắng.. - 山谷里寂静无声。 Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.. - 树林中一片寂静。 Trong rừng cây một mảnh im phăng phắc.

Ý Nghĩa của "寂静" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

寂静 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yên lặng; yên tĩnh; im phăng phắc; tĩnh mịch; im bặt; phắc phắc; im lặng; im ắng

没有声音;十分安静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 十分 shífēn 寂静 jìjìng

    - Đêm tối rất im ắng.

  • volume volume

    - 山谷 shāngǔ 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.

  • volume volume

    - 树林 shùlín zhōng 一片 yīpiàn 寂静 jìjìng

    - Trong rừng cây một mảnh im phăng phắc.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán 此刻 cǐkè hěn 寂静 jìjìng

    - Thảo nguyên lúc này rất yên lặng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ tài 寂静 jìjìng le

    - Ở đây yên lặng quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 寂静 với từ khác

✪ 1. 寂静 vs 安静

Giải thích:

"寂静" thường dùng để mô tả hoàn cảnh môi trường, "安静" có thể mô tả người, cũng có thể mô tả hoàn cảnh môi trường; "安静" có thể trùng lặp, "寂静" không thể trùng lặp; "安静" có thể dùng trong câu cầu khiến, "寂静" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.

✪ 2. 寂静 vs 沉静

Giải thích:

"寂静" mô tả hoàn cảnh môi trường rất yên tĩnh, "沉静" thường dùng để mô tả người có tính cách không thích nói chuyện, thích sự yên tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂静

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén de 山谷 shāngǔ 如此 rúcǐ 寂静 jìjìng

    - Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.

  • volume volume

    - 四野茫茫 sìyěmángmáng 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.

  • volume volume

    - 晚秋 wǎnqiū de 夜晚 yèwǎn hěn 寂静 jìjìng

    - Đêm vào cuối thu rất vắng lặng.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 十分 shífēn 寂静 jìjìng

    - Đêm tối rất im ắng.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán 此刻 cǐkè hěn 寂静 jìjìng

    - Thảo nguyên lúc này rất yên lặng.

  • volume volume

    - 山林 shānlín jiān yǎo míng 寂静 jìjìng

    - Trong rừng núi yên tĩnh u ám.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晦夜 huìyè 寂静 jìjìng

    - Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 注意 zhùyì 寂静 jìjìng 无哗 wúhuá

    - Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶丶フ丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JYFE (十卜火水)
    • Bảng mã:U+5BC2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao