Đọc nhanh: 稳定 (ổn định). Ý nghĩa là: ổn định; không thay đổi, ổn định (vật chất), ổn định; làm ổn định. Ví dụ : - 这个系统运行得很稳定。 Hệ thống này hoạt động rất ổn định.. - 她的工作情况相当稳定。 Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.. - 经济形势逐渐变得稳定。 Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
稳定 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ổn định; không thay đổi
稳固安定
- 这个 系统 运行 得 很 稳定
- Hệ thống này hoạt động rất ổn định.
- 她 的 工作 情况 相当 稳定
- Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ổn định (vật chất)
指物质不易受腐蚀,不易改变性能
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 合金 的 性质 非常 稳定
- Tính chất của hợp kim rất ổn định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
稳定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổn định; làm ổn định
使平稳安定
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 稳定 với từ khác
✪ 1. 安定 vs 稳定
Giống:
- Đều là hình dung từ, đều có ý nghĩa thay đổi không lớn.
Khác:
- "安定" thiên về "安", không sáo trộn.
Ví dụ (人心、局势、生活、思想、心情)
- "稳定" thiên về "稳", không biến động, thay đổi.
Ví dụ (情绪、形势、物价、秩序、工作)
- "安定" thường làm vị ngữ, rất ít khi đi kèm với tân ngữ,.
- "稳定" thì lại có thể làm vị ngữ, cũng thường đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳定
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 在 400 米 赛跑 的 比赛 中 , 他 保持 了 稳定 的 速度
- Trong cuộc thi chạy 400 mét, anh ấy duy trì tốc độ ổn định.
- 他 正在 进行 财务 规划 , 以 确保 未来 的 稳定
- Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
稳›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
an nhàn; thanh thản
Bình Tĩnh
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
Tĩnh, Bất Động, Tĩnh Tại
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Kiên Cố
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
yên ắng; yên tĩnh; thanh thản; thái bình; thanh bình; lặng lẽ; yên bình
yên tĩnh, trật tự
ổn định; bất biến; không thay đổicố định; không biến đổi
Yên Ổn
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
tiến bộ ổn định
Biến Động, Gợn Sóng
lắc lưlung laykhông ổn địnhdập dềnh
Chập Chờn, Không Ổn Định
chìm nghỉm; đắm chìm; chìm lỉmchìm đắm
Náo Động, Rối Loạn, Nhiễu Nhương
Di Động, Lưu Động, Lững Lờ
phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởnglang bang
Lắc Lư, Tròng Trành
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
Phiêu Bạt, Lưu Lạc, Trôi Giạt (Giang Hồ)
bất ổn; không ổn định; chênh vênhlều khều lào khàongất ngưởng
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
biến ảo; biến đổi thất thường; biến đổi; dao động; bập bềnh
rung rung; máydún dẩy