稳定 wěndìng
volume volume

Từ hán việt: 【ổn định】

Đọc nhanh: 稳定 (ổn định). Ý nghĩa là: ổn định; không thay đổi, ổn định (vật chất), ổn định; làm ổn định. Ví dụ : - 这个系统运行得很稳定。 Hệ thống này hoạt động rất ổn định.. - 她的工作情况相当稳定。 Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.. - 经济形势逐渐变得稳定。 Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

Ý Nghĩa của "稳定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

稳定 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ổn định; không thay đổi

稳固安定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 运行 yùnxíng hěn 稳定 wěndìng

    - Hệ thống này hoạt động rất ổn định.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng 相当 xiāngdāng 稳定 wěndìng

    - Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 稳定 wěndìng

    - Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ổn định (vật chất)

指物质不易受腐蚀,不易改变性能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 新型材料 xīnxíngcáiliào hěn 稳定 wěndìng

    - Loại vật liệu mới này rất ổn định.

  • volume volume

    - 玻璃 bōlí de 性能 xìngnéng 保持稳定 bǎochíwěndìng

    - Tính chất của kính luôn ổn định.

  • volume volume

    - 合金 héjīn de 性质 xìngzhì 非常 fēicháng 稳定 wěndìng

    - Tính chất của hợp kim rất ổn định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

稳定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ổn định; làm ổn định

使平稳安定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 稳定 wěndìng 市场 shìchǎng

    - Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 努力 nǔlì 稳定 wěndìng 汇率 huìlǜ

    - Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 稳定 với từ khác

✪ 1. 安定 vs 稳定

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ, đều có ý nghĩa thay đổi không lớn.
Khác:
- "安定" thiên về "", không sáo trộn.
Ví dụ (人心局势生活思想心情)
- "稳定" thiên về "", không biến động, thay đổi.
Ví dụ (情绪形势物价秩序工作)
- "安定" thường làm vị ngữ, rất ít khi đi kèm với tân ngữ,.
- "稳定" thì lại có thể làm vị ngữ, cũng thường đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳定

  • volume volume

    - yǒu 稳定 wěndìng de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy có thành tích ổn định.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù hěn 稳定 wěndìng

    - Thu nhập của anh ấy rất ổn định.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • volume volume

    - 主板 zhǔbǎn 价格 jiàgé 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Anh ấy không có công việc ổn định.

  • volume volume

    - 乐器 yuèqì de 节奏 jiézòu hěn 稳定 wěndìng

    - Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.

  • - zài 400 赛跑 sàipǎo de 比赛 bǐsài zhōng 保持 bǎochí le 稳定 wěndìng de 速度 sùdù

    - Trong cuộc thi chạy 400 mét, anh ấy duy trì tốc độ ổn định.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 财务 cáiwù 规划 guīhuà 确保 quèbǎo 未来 wèilái de 稳定 wěndìng

    - Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěn
    • Âm hán việt: Ổn
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNSP (竹木弓尸心)
    • Bảng mã:U+7A33
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa