喧闹 xuānnào
volume volume

Từ hán việt: 【huyên náo】

Đọc nhanh: 喧闹 (huyên náo). Ý nghĩa là: ồn; ồn ào; ầm ĩ; náo nhiệt, gây ồn ào. Ví dụ : - 街上很喧闹车声不断。 Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.. - 小镇节日时特别喧闹。 Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.. - 游乐园里一直很喧闹。 Công viên giải trí lúc nào cũng rất ồn ào.

Ý Nghĩa của "喧闹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

喧闹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ồn; ồn ào; ầm ĩ; náo nhiệt

喧哗热闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 街上 jiēshàng hěn 喧闹 xuānnào chē shēng 不断 bùduàn

    - Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 节日 jiérì shí 特别 tèbié 喧闹 xuānnào

    - Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.

  • volume volume

    - 游乐园 yóulèyuán 一直 yìzhí hěn 喧闹 xuānnào

    - Công viên giải trí lúc nào cũng rất ồn ào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

喧闹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gây ồn ào

大声吵闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 街道 jiēdào shàng 喧闹 xuānnào le 整个 zhěnggè 早晨 zǎochén

    - Đường phố ồn ào cả buổi sáng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喧闹 xuānnào le 整晚 zhěngwǎn

    - Những đứa trẻ gây ồn ào suốt cả đêm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 喧闹 xuānnào

    - Những đứa trẻ gây ồn ào trong công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧闹

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 夜深 yèshēn 以后 yǐhòu 白天 báitiān 喧闹 xuānnào de 城市 chéngshì 安静下来 ānjìngxiàlai

    - sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 节日 jiérì shí 特别 tèbié 喧闹 xuānnào

    - Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.

  • volume volume

    - 街上 jiēshàng hěn 喧闹 xuānnào chē shēng 不断 bùduàn

    - Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào shàng 沸腾 fèiténg zhe 人群 rénqún de 喧闹 xuānnào

    - Trên phố xôn xao tiếng ồn ào của đám đông.

  • volume volume

    - 游乐园 yóulèyuán 一直 yìzhí hěn 喧闹 xuānnào

    - Công viên giải trí lúc nào cũng rất ồn ào.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 喧闹 xuānnào

    - Những đứa trẻ gây ồn ào trong công viên.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喧闹 xuānnào le 整晚 zhěngwǎn

    - Những đứa trẻ gây ồn ào suốt cả đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān , Xuǎn
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJMM (口十一一)
    • Bảng mã:U+55A7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa