Đọc nhanh: 喧闹 (huyên náo). Ý nghĩa là: ồn; ồn ào; ầm ĩ; náo nhiệt, gây ồn ào. Ví dụ : - 街上很喧闹,车声不断。 Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.. - 小镇节日时特别喧闹。 Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.. - 游乐园里一直很喧闹。 Công viên giải trí lúc nào cũng rất ồn ào.
喧闹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn; ồn ào; ầm ĩ; náo nhiệt
喧哗热闹
- 街上 很 喧闹 , 车 声 不断
- Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 游乐园 里 一直 很 喧闹
- Công viên giải trí lúc nào cũng rất ồn ào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
喧闹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây ồn ào
大声吵闹
- 街道 上 喧闹 了 整个 早晨
- Đường phố ồn ào cả buổi sáng.
- 孩子 们 喧闹 了 一 整晚
- Những đứa trẻ gây ồn ào suốt cả đêm.
- 孩子 们 在 公园 里 喧闹
- Những đứa trẻ gây ồn ào trong công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧闹
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 街上 很 喧闹 , 车 声 不断
- Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.
- 街道 上 沸腾 着 人群 的 喧闹
- Trên phố xôn xao tiếng ồn ào của đám đông.
- 游乐园 里 一直 很 喧闹
- Công viên giải trí lúc nào cũng rất ồn ào.
- 孩子 们 在 公园 里 喧闹
- Những đứa trẻ gây ồn ào trong công viên.
- 孩子 们 喧闹 了 一 整晚
- Những đứa trẻ gây ồn ào suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喧›
闹›
To Mồm
ồn ào sôi sục
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
ồn ào náo độngầm ĩ
Tranh Cãi Ầm Ĩ, Cãi Om Sòm
Náo Nhiệt
nói to làm ồn ào (nhiều người)
Ồn Ào
ồn ào náo loạn
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
điềm tĩnh; yên tĩnh
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
Bình Tĩnh
lầu bầu; lẩm bẩm
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
thanh tịnh
vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắngthanh vắngquạnh
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh Thanh Bình, Đẹp Và Tĩnh Mịch, Thanh Tịnh Và Đẹp Đẽ
vắng vẻ; hiu quạnh
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
Lặng Lẽ
vắng vắng
sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u
Cô Đơn
con đường hẻo lánh