Đọc nhanh: 平局 (bình cục). Ý nghĩa là: thế hoà; hoà; không phân thắng bại. Ví dụ : - 打了个平局。 đấu hoà.. - 如果超级碗最后平局了你会高兴吗 Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?
平局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế hoà; hoà; không phân thắng bại
不分胜负的局面 (多指打球或下棋)
- 打了个 平局
- đấu hoà.
- 如果 超级 碗 最后 平局 了 你 会 高兴 吗
- Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平局
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 打了个 平局
- đấu hoà.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 如果 超级 碗 最后 平局 了 你 会 高兴 吗
- Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
平›