Đọc nhanh: 板平 (bản bình). Ý nghĩa là: ủi; san bằng, bằng phẳng; phẳng; bẹt, cứng nhắc; không tự nhiên.
板平 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ủi; san bằng
抹平,弄平
✪ 2. bằng phẳng; phẳng; bẹt
平坦
✪ 3. cứng nhắc; không tự nhiên
形容面部表情严肃而没有变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板平
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
板›