Đọc nhanh: 镇静 (trấn tĩnh). Ý nghĩa là: trấn tĩnh; bình tĩnh; điềm tĩnh, bình tĩnh; giữ bình tĩnh. Ví dụ : - 她在考试时很镇静。 Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.. - 他说话时显得很镇静。 Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.. - 他总是镇静地面对挑战。 Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
镇静 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trấn tĩnh; bình tĩnh; điềm tĩnh
情绪稳定或平静
- 她 在 考试 时 很 镇静
- Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.
- 他 说话 时 显得 很 镇静
- Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
镇静 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình tĩnh; giữ bình tĩnh
使镇静
- 她 努力 保持 镇静
- Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.
- 她 在 紧张 时 镇静 下来
- Cô ấy bình tĩnh lại trong lúc căng thẳng.
- 我 告诉 自己 要 镇静
- Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇静
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 我 告诉 自己 要 镇静
- Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 强 作 镇静
- Miễn cưỡng tỏ ra bình tĩnh.
- 在 危机 时刻 , 他 非常 镇静
- Trong lúc nguy cấp, anh ấy rất bình tĩnh.
- 她 在 考试 时 很 镇静
- Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
镇›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
Chấn Tĩnh
Bình Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Yên Tĩnh
Ung Dung, Khoan Thai
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Bình Thản
Cảm Động
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
phấn khởi; phấn khích; kích động
Hăng Hái, Phấn Khởi
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Hoảng Loạn
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt
Kinh Hoàng, Hoảng Hốt, Kinh Sợ
Gấp Gáp, Sốt Ruột
trố mắt; trợn mắt; trơ mắt; giương mắt
vội vã; vội vàng
Hoảng Hốt, Hoảng Sợ, Sợ Sệt
Kinh Động
run; phát run; rùng mình