热闹 rè nao
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt náo】

Đọc nhanh: 热闹 (nhiệt náo). Ý nghĩa là: sôi động; náo nhiệt, vui vẻ; sôi nổi, náo nhiệt; nhộn nhịp. Ví dụ : - 音乐会现场非常热闹。 Không gian buổi hòa nhạc rất sôi động.. - 年夜饭的气氛很热闹。 Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.. - 我们去酒吧热闹一下吧。 Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.

Ý Nghĩa của "热闹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

热闹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sôi động; náo nhiệt

(景象)繁盛热烈;活跃喧闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 音乐会 yīnyuèhuì 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Không gian buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • volume volume

    - 年夜饭 niányèfàn de 气氛 qìfēn hěn 热闹 rènao

    - Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.

热闹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui vẻ; sôi nổi

使场面变得活跃,气氛变得热烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 酒吧 jiǔbā 热闹 rènao 一下 yīxià ba

    - Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.

  • volume volume

    - ràng zài 假期 jiàqī zhōng 热闹 rènao 一下 yīxià

    - Hãy để tôi tận hưởng một chút trong kỳ nghỉ.

热闹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. náo nhiệt; nhộn nhịp

热闹的场面,热烈的气氛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚会 wǎnhuì de 热闹 rènao ràng 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Sự náo nhiệt của bữa tiệc mang lại niềm vui.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng de 热闹 rènao ràng rén 感到 gǎndào 兴奋 xīngfèn

    - Sự nhộn nhịp ở chợ khiến ta cảm thấy hào hứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热闹

  • volume volume

    - 俱里 jùlǐ hěn 热闹 rènao

    - Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - 人来人往 rénláirénwǎng hǎo 热闹 rènao

    - kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 年节 niánjié 特别 tèbié 热闹 rènao

    - Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 京城 jīngchéng 到处 dàochù dōu 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.

  • volume volume

    - 不要 búyào 光站 guāngzhàn zài 那里 nàlǐ 看热闹 kànrènao

    - Đừng chỉ đứng đó hóng drama.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 谈天说地 tántiānshuōdì hǎo 热闹 rènao

    - họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng 相反 xiāngfǎn 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao

    - Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan 赶热闹 gǎnrènao jiàn rén duō de 地方 dìfāng jiù duǒ zhe

    - anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa