Đọc nhanh: 热闹 (nhiệt náo). Ý nghĩa là: sôi động; náo nhiệt, vui vẻ; sôi nổi, náo nhiệt; nhộn nhịp. Ví dụ : - 音乐会现场非常热闹。 Không gian buổi hòa nhạc rất sôi động.. - 年夜饭的气氛很热闹。 Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.. - 我们去酒吧热闹一下吧。 Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.
热闹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sôi động; náo nhiệt
(景象)繁盛热烈;活跃喧闹
- 音乐会 现场 非常 热闹
- Không gian buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 年夜饭 的 气氛 很 热闹
- Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.
热闹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; sôi nổi
使场面变得活跃,气氛变得热烈
- 我们 去 酒吧 热闹 一下 吧
- Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.
- 让 我 在 假期 中 热闹 一下
- Hãy để tôi tận hưởng một chút trong kỳ nghỉ.
热闹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. náo nhiệt; nhộn nhịp
热闹的场面,热烈的气氛
- 晚会 的 热闹 让 大家 开心
- Sự náo nhiệt của bữa tiệc mang lại niềm vui.
- 市场 的 热闹 让 人 感到 兴奋
- Sự nhộn nhịp ở chợ khiến ta cảm thấy hào hứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热闹
- 俱里 很 热闹
- Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
闹›
To Mồm
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
Phồn Hoa
vinh hoa
Tranh Cãi Ầm Ĩ, Cãi Om Sòm
Ồn Ào
Nhiệt Liệt
Tươi Tốt, Xanh Tươi
nói to làm ồn ào (nhiều người)
Phồn Vinh
bồn chồn
vui chơi; chơi đùa vui vẻhuyên náo; ồn ào; rộn rã
Sôi Sùng Sục (Nước), Sục Sôi
phố xá sầm uất; phố xá náo nhiệt
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Cô Đơn
cô quạnh; quạnh hiu
Lạnh Lẽo
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
Cô Độc
Yên Tĩnh
Vắng, Quạnh Quẽ, Vắng Vẻ
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
lành lạnh; hơi lạnhvắng lặng; yên lặng
Bình Tĩnh
vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắngthanh vắngquạnh
yên ắng; yên tĩnh; thanh thản; thái bình; thanh bình; lặng lẽ; yên bình
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
vắng vẻ; hiu quạnh
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
hẻo lánh vắng vẻ; hẻo lánhít gặp; ít thấy (chữ, tên, điển cố, sách)
thống khổ; bi thảm; đau buồn thê thảm
vắng lặng; im lặng; im ắng; tanh
thanh tịnh
tịch mịch; vắng vẻ; yên tĩnhu tịch