平均 píngjūn
volume volume

Từ hán việt: 【bình quân】

Đọc nhanh: 平均 (bình quân). Ý nghĩa là: trung bình; bình quân, đều; đồng đều. Ví dụ : - 我们班平均成绩是 80 。 Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.. - 这两个月的平均温度是20。 Nhiệt độ trung bình của hai tháng này là 20 độ.. - 我们会平均分配这个东西。 Chúng tôi sẽ chia đều cái này.

Ý Nghĩa của "平均" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

平均 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung bình; bình quân

把总数按分儿均匀计算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 平均 píngjūn 成绩 chéngjì shì 80 fēn

    - Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè yuè de 平均温度 píngjūnwēndù shì 20

    - Nhiệt độ trung bình của hai tháng này là 20 độ.

平均 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đều; đồng đều

没有轻重或多少的分别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 平均分配 píngjūnfēnpèi 这个 zhègè 东西 dōngxī

    - Chúng tôi sẽ chia đều cái này.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 礼物 lǐwù yào 平均 píngjūn 分给 fēngěi 他们 tāmen

    - Chỗ quà này phải chia đều cho họ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平均

✪ 1. 平均 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de 平均分 píngjūnfēn shì 85 fēn

    - Điểm trung bình kỳ thi này là 85 điểm.

  • volume

    - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

✪ 2. 平均 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 平均分配 píngjūnfēnpèi 任务 rènwù

    - Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.

  • volume

    - 他们 tāmen 平均 píngjūn 分担 fēndān 费用 fèiyòng

    - Họ chia đều chi phí với nhau.

So sánh, Phân biệt 平均 với từ khác

✪ 1. 均匀 vs 平均

Giải thích:

"平均" vừa có thể là tính từ vừa có thể là động từ, có thể đi kèm với động từ làm tân ngữ, "均匀" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均

  • volume volume

    - 平均主义 píngjūnzhǔyì 倾向 qīngxiàng

    - khuynh hướng bình quân

  • volume volume

    - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • volume volume

    - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • volume volume

    - 平均寿命 píngjūnshòumìng 现在 xiànzài shì 80 suì

    - Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.

  • volume volume

    - 平均收入 píngjūnshōurù 不高 bùgāo

    - Bình quân thu nhập của tôi không cao.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 平均寿命 píngjūnshòumìng zài 增长 zēngzhǎng

    - Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn , Yùn
    • Âm hán việt: Quân , Vận
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPIM (土心戈一)
    • Bảng mã:U+5747
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao