Đọc nhanh: 太平 (thái bình). Ý nghĩa là: thái bình; bình yên; an ninh, Thái Bình; tỉnh Thái Bình. Ví dụ : - 天下太平 thiên hạ thái bình. - 太平景象 cảnh thanh bình. - 太太平平地过日子。 sống bình yên
太平 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thái bình; bình yên; an ninh
指社会平安;安宁
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Thái Bình; tỉnh Thái Bình
(省,市越南地名北越省份之一)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
平›