Đọc nhanh: 强烈 (cường liệt). Ý nghĩa là: mãnh liệt; mạnh mẽ, rõ ràng; sáng sủa, kịch liệt. Ví dụ : - 强烈的求知欲。 nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.. - 太阳光十分强烈。 ánh sáng mặt trời mãnh liệt.. - 强烈的对比。 sự so sánh rõ ràng.
强烈 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mãnh liệt; mạnh mẽ
极强的;力量很大的
- 强烈 的 求知欲
- nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.
- 太阳光 十分 强烈
- ánh sáng mặt trời mãnh liệt.
✪ 2. rõ ràng; sáng sủa
鲜明的;程度很高的
- 强烈 的 对比
- sự so sánh rõ ràng.
- 强烈 的 阶级 感情
- tình cảm giai cấp rõ ràng.
✪ 3. kịch liệt
紧张激烈
So sánh, Phân biệt 强烈 với từ khác
✪ 1. 强烈 vs 激烈
Giống:
- Đều là tính từ có nghĩa là mạnh mẽ, lợi hại.
Khác:
- "激烈" thiên về nghĩa kịch liệt, gay gắt, khẩn trương.
"强烈"
- "激烈" thường mô tả về ngôn luận, cảm xúc, trong trận đấu hoặc đấu tranh…"强烈" thường mô tả ánh sáng, dòng điện, màu sắc, mùi vị hoặc mô tả tình cảm, tư tưởng, nguyện vọng của con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强烈
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 强烈 的 对比
- sự so sánh rõ ràng.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 太阳光 十分 强烈
- ánh sáng mặt trời mãnh liệt.
- 她 有着 强烈 的 渴望
- Cô ấy có một khao khát mãnh liệt.
- 太阳 发出 强烈 的 耀
- Mặt trời tỏa ra ánh sáng mạnh mẽ.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
烈›
Mạnh, Dữ Dội
Khốc Liệt, Kịch Liệt
Nhiệt Liệt
rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
mạnh (vị, vị, mùi)hăng; mặn
Dữ Dội, Mãnh Liệt
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
Bình Tĩnh
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Nhẹ, Nhỏ Nhẹ, Đôi Chút
Dịu Dàng
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Ôn Hòa
Bình Thường, Vô Vị, Nhạt Nhẽo
nhào (đất sét)