Đọc nhanh: 翻滚 (phiên cổn). Ý nghĩa là: cuồn cuộn (nước); quay cuồng; cồn cuộn; lăn chiêng, lăn mình; lăn lộn; quằn quại; vật; vật vã, lộn tùng phèo; lộn phèo. Ví dụ : - 白浪翻滚 sóng bạc cuồn cuộn. - 乌云翻滚 mây đen cuồn cuộn. - 桩桩往事在脑子里翻滚。 chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
翻滚 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cuồn cuộn (nước); quay cuồng; cồn cuộn; lăn chiêng
上下滚动;翻腾
- 白浪 翻滚
- sóng bạc cuồn cuộn
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lăn mình; lăn lộn; quằn quại; vật; vật vã
来回翻身打滚儿;翻转滚动
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
✪ 3. lộn tùng phèo; lộn phèo
上下滚动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻滚
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 波浪翻滚
- sóng cuồn cuộn
- 前滚翻
- ngã nhào về phía trước.
- 白浪 翻滚
- sóng bạc cuồn cuộn
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 后 滚翻
- ngã nhào về phía sau.
- 许多 问题 在 他 脑子里 像 滚 了 锅 一样 翻腾 着
- nhiều vấn đề đang quay cuồng trong đầu anh ấy.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滚›
翻›