Đọc nhanh: 幽静 (u tĩnh). Ý nghĩa là: tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnh, u tịnh, êm đềm. Ví dụ : - 幽静的环境 khung cảnh vắng vẻ. - 树影的婆娑,夜色分外幽静。 bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
幽静 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnh
幽雅寂静
- 幽静 的 环境
- khung cảnh vắng vẻ
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
✪ 2. u tịnh
幽雅清静
✪ 3. êm đềm
指河流平静, 没有泛滥现象
✪ 4. thanh u
清静幽雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽静
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 幽静
- tĩnh mịch vắng vẻ
- 幽静 的 环境
- khung cảnh vắng vẻ
- 环境 幽雅 恬静
- khung cảnh yên tĩnh.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
- 我们 的 学校 坐落 在 环境 幽静 的 市郊
- trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
điềm tĩnh; yên tĩnh
sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u
Bình Tĩnh
Hẻo Lánh, Xa Xôi
vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắngthanh vắngquạnh
Yên Tĩnh
tịch mịch; vắng vẻ; yên tĩnhu tịch
Yên Tĩnh Thanh Bình, Đẹp Và Tĩnh Mịch, Thanh Tịnh Và Đẹp Đẽ
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
yên lặng
hoà BìnhYên lặng
sâu thẳm; tịch mịch
yếu ớtxa xôi; xa thẳm