和平 hépíng
volume volume

Từ hán việt: 【hoà bình】

Đọc nhanh: 和平 (hoà bình). Ý nghĩa là: lành; ôn hòa; nhã nhặn; êm dịu, bình tĩnh; trấn tĩnh; yên tĩnh; bình thản, hoà bình. Ví dụ : - 他是一个和平的人。 Anh ấy là một người ôn hòa.. - 他的态度非常和平。 Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.. - 他总是保持着和平的心态。 Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.

Ý Nghĩa của "和平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

和平 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lành; ôn hòa; nhã nhặn; êm dịu

温和;不猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 和平 hépíng de rén

    - Anh ấy là một người ôn hòa.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 和平 hépíng

    - Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.

✪ 2. bình tĩnh; trấn tĩnh; yên tĩnh; bình thản

平静;宁静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 保持 bǎochí zhe 和平 hépíng de 心态 xīntài

    - Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 世界 shìjiè 能够 nénggòu 永远 yǒngyuǎn 和平 hépíng

    - Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.

和平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoà bình

没有战争的状态(跟“战争”相区别)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 世界 shìjiè néng 保持 bǎochí 和平 hépíng

    - Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.

  • volume volume

    - 和平 hépíng shì 人类 rénlèi 共同 gòngtóng de 愿望 yuànwàng

    - Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 世界 shìjiè 和平 hépíng ér 努力 nǔlì

    - Chúng ta phải nỗ lực vì hòa bình thế giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Hoà Bình; tỉnh Hoà Bình

省越南地名北越省份之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 和平 hépíng shěng 旅行 lǚxíng

    - Tôi muốn đi du lịch tỉnh Hòa Bình.

  • volume volume

    - 和平 hépíng 省有 shěngyǒu 很多 hěnduō 美味 měiwèi de 食物 shíwù

    - Tỉnh Hòa Bình có nhiều món ăn ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 平时 píngshí 不太 bùtài 一样 yīyàng

    - Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.

  • volume volume

    - 主队 zhǔduì 客队 kèduì 打成 dǎchéng 平局 píngjú

    - Đội nhà và đội khách hòa nhau.

  • volume volume

    - 从古到今 cónggǔdàojīn 人们 rénmen dōu 向往 xiàngwǎng 和平 hépíng

    - Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè wèi 和平 hépíng 而战 érzhàn

    - Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.

  • volume volume

    - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 盼望 pànwàng 和平 hépíng

    - Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 希望 xīwàng 和平 hépíng 幸福 xìngfú

    - Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa