Đọc nhanh: 和平 (hoà bình). Ý nghĩa là: lành; ôn hòa; nhã nhặn; êm dịu, bình tĩnh; trấn tĩnh; yên tĩnh; bình thản, hoà bình. Ví dụ : - 他是一个和平的人。 Anh ấy là một người ôn hòa.. - 他的态度非常和平。 Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.. - 他总是保持着和平的心态。 Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
和平 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lành; ôn hòa; nhã nhặn; êm dịu
温和;不猛烈
- 他 是 一个 和平 的 人
- Anh ấy là một người ôn hòa.
- 他 的 态度 非常 和平
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
✪ 2. bình tĩnh; trấn tĩnh; yên tĩnh; bình thản
平静;宁静
- 他 总是 保持 着 和平 的 心态
- Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
- 我 希望 世界 能够 永远 和平
- Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.
和平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoà bình
没有战争的状态(跟“战争”相区别)
- 我们 希望 世界 能 保持 和平
- Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 我们 要 为 世界 和平 而 努力
- Chúng ta phải nỗ lực vì hòa bình thế giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Hoà Bình; tỉnh Hoà Bình
省越南地名北越省份之一
- 我 想 去 和平 省 旅行
- Tôi muốn đi du lịch tỉnh Hòa Bình.
- 和平 省有 很多 美味 的 食物
- Tỉnh Hòa Bình có nhiều món ăn ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
平›
an nhàn; thanh thản
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Bình Tĩnh
Êm Đềm
Bình An, Yên Ổn
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
An Toàn
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
Yên Ổn
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
cua đồng; cua nước ngọt