Đọc nhanh: 混乱 (hỗn loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lẫn lộn; pha trộn; lộn xộn; lung tung; rối loạn, sự hỗn loạn. Ví dụ : - 他的计划非常混乱。 Kế hoạch của anh ấy rất lộn xộn.. - 这个系统的设计太混乱了。 Thiết kế của hệ thống này quá lộn xộn.. - 交通事故导致路上非常混乱。 Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
混乱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; lẫn lộn; pha trộn; lộn xộn; lung tung; rối loạn
杂乱;没有条理;没有秩序
- 他 的 计划 非常 混乱
- Kế hoạch của anh ấy rất lộn xộn.
- 这个 系统 的 设计 太 混乱 了
- Thiết kế của hệ thống này quá lộn xộn.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
混乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hỗn loạn
没有循序的情况
- 城市 陷入 了 严重 的 混乱
- Thành phố chìm trong sự hỗn loạn nghiêm trọng.
- 教室 里 的 混乱 让 我 很 难受
- Sự hỗn loạn trong lớp học khiến tôi rất khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混乱
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 现场 一片 混乱
- Hiện trường rất hỗn loạn.
- 秩序 太 混乱 了
- Trật tự quá hỗn loạn.
- 情绪 颠倒 造成 混乱
- Cảm xúc rối loạn gây ra sự hỗn loạn.
- 这个 系统 的 设计 太 混乱 了
- Thiết kế của hệ thống này quá lộn xộn.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
混›
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngangdàn dạnbối rốichểnh choảng
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
Náo Động, Rối Loạn, Nhiễu Nhương
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
lộn xộn; mất trật tự
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
hỗn loạn; lộn xộn