混乱 hùnluàn
volume volume

Từ hán việt: 【hỗn loạn】

Đọc nhanh: 混乱 (hỗn loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lẫn lộn; pha trộn; lộn xộn; lung tung; rối loạn, sự hỗn loạn. Ví dụ : - 他的计划非常混乱。 Kế hoạch của anh ấy rất lộn xộn.. - 这个系统的设计太混乱了。 Thiết kế của hệ thống này quá lộn xộn.. - 交通事故导致路上非常混乱。 Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

Ý Nghĩa của "混乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

混乱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỗn loạn; lẫn lộn; pha trộn; lộn xộn; lung tung; rối loạn

杂乱;没有条理;没有秩序

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Kế hoạch của anh ấy rất lộn xộn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng de 设计 shèjì tài 混乱 hùnluàn le

    - Thiết kế của hệ thống này quá lộn xộn.

  • volume volume

    - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

混乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự hỗn loạn

没有循序的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 城市 chéngshì 陷入 xiànrù le 严重 yánzhòng de 混乱 hùnluàn

    - Thành phố chìm trong sự hỗn loạn nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì de 混乱 hùnluàn ràng hěn 难受 nánshòu

    - Sự hỗn loạn trong lớp học khiến tôi rất khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混乱

  • volume volume

    - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • volume volume

    - 国内 guónèi 战争 zhànzhēng 使 shǐ 国家 guójiā 陷入 xiànrù 混乱 hùnluàn

    - Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.

  • volume volume

    - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 现场 xiànchǎng 一片 yīpiàn 混乱 hùnluàn

    - Hiện trường rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 秩序 zhìxù tài 混乱 hùnluàn le

    - Trật tự quá hỗn loạn.

  • volume volume

    - 情绪 qíngxù 颠倒 diāndào 造成 zàochéng 混乱 hùnluàn

    - Cảm xúc rối loạn gây ra sự hỗn loạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng de 设计 shèjì tài 混乱 hùnluàn le

    - Thiết kế của hệ thống này quá lộn xộn.

  • - 交通灯 jiāotōngdēng huài le 路口 lùkǒu 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa