Đọc nhanh: 扰攘 (nhiễu nhương). Ý nghĩa là: nhiễu nhương; hỗn loạn; rối loạn. Ví dụ : - 干戈扰攘。 chiến tranh hỗn loạn.
扰攘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiễu nhương; hỗn loạn; rối loạn
骚乱;纷乱
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扰攘
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 内心 纷扰
- trong lòng rối bời
- 你别 打扰 她 老人家
- Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.
- 你 在 忙 吗 ? 我 不想 叨扰 你
- Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
攘›