静谧 jìngmì
volume volume

Từ hán việt: 【tĩnh mật】

Đọc nhanh: 静谧 (tĩnh mật). Ý nghĩa là: yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả. Ví dụ : - 静谧的园林。 công viên tĩnh lặng.

Ý Nghĩa của "静谧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

静谧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả

安静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 静谧 jìngmì de 园林 yuánlín

    - công viên tĩnh lặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静谧

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì de 园林 yuánlín

    - công viên tĩnh lặng.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • volume volume

    - 享用 xiǎngyòng 安静 ānjìng de 时光 shíguāng

    - Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì

    - tĩnh mịch.

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - zài 静候 jìnghòu 佳音 jiāyīn

    - Ta ở đây chờ tin tốt.

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 看到 kàndào 海湾 hǎiwān 平静 píngjìng 海水 hǎishuǐ de 迷人 mírén 景色 jǐngsè

    - Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật , Mịch
    • Nét bút:丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVPHT (戈女心竹廿)
    • Bảng mã:U+8C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa