Đọc nhanh: 静谧 (tĩnh mật). Ý nghĩa là: yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả. Ví dụ : - 静谧的园林。 công viên tĩnh lặng.
静谧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
安静
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静谧
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 静谧
- tĩnh mịch.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 仆 在 此 静候 佳音
- Ta ở đây chờ tin tốt.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谧›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Bình Tĩnh
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh
Yên Ổn
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
yên ắng; yên tĩnh; thanh thản; thái bình; thanh bình; lặng lẽ; yên bình
điềm tĩnh; yên tĩnh
con đường hẻo lánh