激烈 jīliè
volume volume

Từ hán việt: 【kích liệt】

Đọc nhanh: 激烈 (kích liệt). Ý nghĩa là: gay gắt; gay go; kịch liệt; quyết liệt; sôi nổi; dữ dội; mạnh mẽ. Ví dụ : - 大家争论得很激烈。 Mọi người tranh luận rất sôi nổi.. - 这场比赛非常激烈。 Trận đấu này rất căng thẳng.. - 天气变得很激烈。 Thời tiết trở nên rất khắc nghiệt.

Ý Nghĩa của "激烈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

激烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gay gắt; gay go; kịch liệt; quyết liệt; sôi nổi; dữ dội; mạnh mẽ

(动作、言论等) 剧烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 争论 zhēnglùn hěn 激烈 jīliè

    - Mọi người tranh luận rất sôi nổi.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Trận đấu này rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 变得 biànde hěn 激烈 jīliè

    - Thời tiết trở nên rất khắc nghiệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 激烈

✪ 1. Động từ + 得 + Phó từ + 激烈

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 那次 nàcì 战斗 zhàndòu 打得 dǎdé hěn 激烈 jīliè

    - Trận chiến diễn ra khốc liệt.

  • volume

    - 讨论 tǎolùn zài 变得 biànde hěn 激烈 jīliè

    - Cuộc thảo luận trở lên rất quyết liệt.

✪ 2. 激烈 (+的) + Động từ (竞争、对抗、批评、争论)

"激烈" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 受到 shòudào le 激烈 jīliè de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.

  • volume

    - 激烈 jīliè de 争论 zhēnglùn 没有 méiyǒu 结果 jiéguǒ

    - Tranh luận gay gắt không có kết quả.

So sánh, Phân biệt 激烈 với từ khác

✪ 1. 激烈 vs 热烈

Giải thích:

Giống:
- "激烈" và "热烈" đều là tính từ.
Khác:
- "激烈" bao hàm nghĩa không tốt, "热烈" là từ có nghĩa tốt.

✪ 2. 剧烈 vs 激烈

Giải thích:

"剧烈" thường dùng để mô tả dược tính, đau nhức, "激烈" mô tả các môn thể thao căng thẳng hoặc các cuộc thi đấu, tranh luận,cãi vã gay gắt của hai bên.

✪ 3. 强烈 vs 激烈

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ có nghĩa là mạnh mẽ, lợi hại.
Khác:
- "激烈" thiên về nghĩa kịch liệt, gay gắt, khẩn trương.
"强烈"
- "激烈" thường mô tả về ngôn luận, cảm xúc, trong trận đấu hoặc đấu tranh…"强烈" thường mô tả ánh sáng, dòng điện, màu sắc, mùi vị hoặc mô tả tình cảm, tư tưởng, nguyện vọng của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激烈

  • volume volume

    - 他们 tāmen 激烈 jīliè 辩论 biànlùn le 计划 jìhuà

    - Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.

  • volume volume

    - 仰天长啸 yǎngtiānchángxiào 壮怀激烈 zhuànghuáijīliè

    - ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.

  • volume volume

    - 干预 gānyù 使 shǐ 他们 tāmen de 口角 kǒujué 达到 dádào zuì 激烈 jīliè 程度 chéngdù

    - Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chēng 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Họ nói trận đấu này rất gay cấn.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争论 zhēnglùn hěn 激烈 jīliè

    - Cuộc tranh luận của họ rất gay gắt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 激烈 jīliè de 竞争 jìngzhēng

    - Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng shàng de 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh trên thương trường rất khốc liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao