Đọc nhanh: 安闲 (an nhàn). Ý nghĩa là: an nhàn; thanh thản. Ví dụ : - 神态安闲 tinh thần thanh thản
安闲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an nhàn; thanh thản
安静清闲
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安闲
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
闲›